Natri đicromat

[Na+].[Na+].[O-][Cr](=O)(=O)O[Cr]([O-])(=O)=ONatri điChromiat là một hợp chất vô cơcông thức hóa học Na2Cr2O7. Tuy nhiên, nó thường được bắt gặp dưới dạng hydrat hóa Na2Cr2O7·2H2O. Hầu như tất cả muối Chromi được xử lý đều thông qua sự biến đổi thành natri điChromiat. Theo cách này, hàng triệu kilogam natri điChromiat được sản xuất hàng năm.[1] Về khả năng phản ứng và hình dạng bên ngoài, natri điChromiat và kali điChromiat tương tự nhau. Nhưng natri điChromiat tan trong nước tốt hơn gấp 20 lần so với muối của kali (49 g/L ở 0 ℃) và đương lượng gam của nó cũng thấp hơn, điều này thường được đánh giá cao.[2]

Natri đicromat

Danh pháp IUPAC Natri điChromiat
Tên khác Muối natri của axit điChromiic (H2Cr2O7)
Số CAS 10588-01-9
PubChem 25408
Số EINECS 234-190-3
Số RTECS HX7750000
HX7750000 (2 nước)
Ảnh Jmol-3D ảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Na+].[Na+].[O-][Cr](=O)(=O)O[Cr]([O-])(=O)=O

InChI
đầy đủ
  • 1/2Cr.2Na.7O/q;;2*+1;;;;;;2*-1/rCr2O7.2Na/c3-1(4,5)9-2(6,7)8;;/q-2;2*+1
ChemSpider 23723
Công thức phân tử Na2Cr2O7
Khối lượng mol 261,9698 g/mol (khan)
298,00036 g/mol (2 nước)
334,03092 g/mol (4 nước)
370,06148 g/mol (6 nước)
478,15316 g/mol (12 nước)
Khối lượng riêng 2,52 g/cm³
Điểm nóng chảy 356,7 °C (629,8 K; 674,1 °F) (khan)
100 °C (212 °F; 373 K) (2 nước)
Điểm sôi 400 °C (673 K; 752 °F) (phân hủy)
Độ hòa tan trong nước 730 g/L ở 25 ℃
MSDS ICSC 1369
Phân loại của EU Chất oxi hóa (O)
Carc. Cat. 2
Muta. Cat. 2
Repr. Cat. 2
Rất độc (T+)
Có hại (Xn)
Gây kích ứng (C)
Nguy hại cho môi trường (N)
Chỉ mục EU 024-004-00-7 (khan)
024-004-01-4 (2 nước)
NFPA 704

0
3
0
OX
Chỉ dẫn R R45, R46, R60, R61, R8, R21, R25, R26, R34, R42/43, R48/23, R50/53 (xem Danh sách nhóm từ R)
Chỉ dẫn S S53, S45, S60, S61 (xem Danh sách nhóm từ S)
LD50 50 mg/kg
Anion khác Natri Chromiat
Natri molybdat
Natri tungstat
Cation khác Kali điChromiat
Amoni điChromiat